Facebook | Thống kê | Tìm kiếm | Liên hệ

Kế hoạch thực hiện quy chế công khai trong nhà trường Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT Năm học 2019-2020

Đăng lúc: Thứ tư - 02/10/2019 14:53 - Người đăng bài viết: Admin
Kế hoạch thực hiện quy chế công khai trong nhà trường Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT Năm học 2019-2020

Kế hoạch thực hiện quy chế công khai trong nhà trường Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT Năm học 2019-2020

Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT như sau:



Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân”;
Căn cứ Hướng dẫn số 1833/SGDĐT-TCCB ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Sở GDĐT Kiên Giang về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT;
 Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Mục đích: Thực hiện công khai cơ sở giáo dục trường học nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục, để xã hội tham gia giám sát và đánh giá theo quy định của pháp luật.
- Yêu cầu: Việc thực hiện công khai phải đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm theo quy định của quy chế thực hiện công khai.
II. CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN CÔNG KHAI
1. Các nội dung công khai
1.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục; điều kiện về đối tượng tuyển sinh vào lớp 10 của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tiếp tục của học sinh.
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm; số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, số học sinh, số học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.  
c) Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia: Kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất lượng tối thiểu. Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo cáo tự đánh giá chất lượng giáo dục.
1.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục
a) Cơ sở vật chất: Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo
1.3. Công khai thu chi tài chính
Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính “ Thông tư hướng dẫn công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ”.
a) Ngân sách nhà nước cấp:
Các khoản chi trong năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa. mua sắm trang thiết bị.
b) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm các khoản đóng góp đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội theo quy định. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ tài chính.
2. Về hình thức và thời điểm công khai
Niêm yết công khai tại bảng thông báo và trang thông tin điện tử của nhà trường.
Đối với nội dung các khoản thu từ học sinh trong năm học, phổ biến trong các cuộc họp cha mẹ học sinh.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định theo Quy chế và kế hoạch đề ra. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
- Phó hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm về nội dung 1.1, 1.2.
- Kế toán phụ trách công khai về nội dung 1.3.
 
Trên đây là kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong quá trình thực hiện lãnh đạo nhà trường sẽ có điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.



THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Năm học 2019-2020

 
 
 

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh HS trong độ tuổi tuyển sinh, có hộ khẩu thường trú tại Kiên Giang, TN THCS từ loại Khá trở  lên Lớp 11 Chuyên: Hoàn thành  chương trình lớp 10, xếp loại hạnh kiểm và học lực từ Khá trở lên.
Lớp 11 K. Chuyên: Hoàn thành chương trình lớp 10
Lớp 12 Chuyên: Hoàn thành chương trình lớp 11, xếp loại hạnh kiểm và học lực từ Khá trở lên.
Lớp 12 K. Chuyên: Hoàn thành chương trình lớp 11
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện - Khung chương trình giáo dục bậc THPT do Bộ GDĐT ban hành
- Chương trình giáo dục do nhà trường ban hành
- Khung chương trình giáo dục bậc THPT do Bộ GDĐT ban hành
- Chương trình giáo dục do nhà trường ban hành
- Khung chương trình giáo dục bậc THPT do Bộ GDĐT ban hành
- Chương trình giáo dục do nhà trường ban hành
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Tự giác, nghiêm túc, tích cực, chủ động sáng tạo trong học tập
- Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Tự giác, nghiêm túc, tích cực, chủ động sáng tạo trong học tập
- Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Tự giác, nghiêm túc, tích cực, chủ động sáng tạo trong học tập
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Tổ chức hoạt động GDNGLL, hoạt động Đoàn TN, Câu lạc bộ và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT Tổ chức hoạt động GDNGLL, hoạt động Đoàn TN, Câu lạc bộ và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT Tổ chức hoạt động GDNGLL, hoạt động Đoàn TN, Câu lạc bộ và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - 100% xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên, trong đó loại Tốt 98% trở lên.
- 98% học lực từ Khá trở lên; trong đó ít nhất 30% loại giỏi, có khả tự học, nghiên cứu khoa học và sáng tạo.
- Sức khỏe: Tốt
- 100% xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên, trong đó loại Tốt 98% trở lên.
- 98% học lực từ Khá trở lên; trong đó ít nhất 30% loại giỏi, có khả tự học, nghiên cứu khoa học và sáng tạo.
- Sức khỏe: Tốt
- 100% xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên, trong đó loại Tốt 98% trở lên.
- 98% học lực từ Khá trở lên; trong đó ít nhất 30% loại giỏi, có khả tự học, nghiên cứu khoa học và sáng tạo.
- Sức khỏe: Tốt
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tiếp tục học lên lớp 11 Tiếp tục học lên lớp 12 Đủ điều kiện dự thi THPT quốc gia, tiếp tục học lên Đại học, giáo dục nghề nghiệp

THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo
Năm học 2018-2019
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lớp …
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm  1067 384 341 342  
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
98.97 99.74 99.41 97.66  
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
1.03  0.26 0.59 2.34  
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
         
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
         
II Số học sinh chia theo học lực  1067 384 341 342  
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 55.48 50.52 53.96 62.57  
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
42.92  47.66 43.7 36.84  
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
1.59  1.82 2.35 0.58  
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
         
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
         
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
100  100 100 100  
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 55.48 50.52 53.96 62.57  
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
42.92  47.66 43.7 36.84  
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
         
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
         
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
         
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
         
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
         
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi          
1 Cấp huyện          
2 Cấp tỉnh/thành phố 120   71 49    
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế   5  
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 342        
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 342        
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
         
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
         
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
         
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
 320/432        
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 477/590  181/203  144/197   152/190  
IX Số học sinh dân tộc thiểu số  83  36  23  24  

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
Năm học 2019-2020
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 34 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  34 -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
5 Số phòng học bộ môn 07  -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)  01 -
7 Bình quân lớp/phòng học  33/34 -
8 Bình quân học sinh/lớp  34.485 -
III Số điểm trường  01 -
IV Tổng số diện tích đất (m2)  22.608.27  
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  2.500  
VI Tổng diện tích các phòng  3.006 2.87 
1 Diện tích phòng học (m2)  1.600  1.5
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2)  525 2.1 
3 Diện tích thư viện (m2) 210 0.2 
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 540 0.5 
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 50  0.047 
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
01  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 03  
1.1 Khối lớp 10  01  0.18
1.2 Khối lớp 11  01 0.19
1.3 Khối lớp 12  01 0.20 
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp...    
2.2 Khối lớp...    
2.3 Khối lớp...    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)    
4    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
163  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  34  34/33
2 Cát xét  02  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  02  
5 Thiết bị khác...    
6 …..    
 
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  34  34/33
2 Cát xét  02  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  02  
5 Thiết bị khác...    
.. ……………    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  30
XI Nhà ăn  135
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú  720 180
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  10   24/24    0.047/0.044 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Năm học 2019-2020
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  90 01  35  45  02 03 04 74 01 01        
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
76 01 33 42       74 01 01        
1 Toán 12   10 02       11 01          
2 Tin học 03   01 02       03            
3 09   06 03       09            
4 Hóa 08   04 04       08            
5 Sinh 07   03 04       06   01        
6 Văn 07   03 04       07            
7 Sử 04   01 03       04            
8 Địa 04   01 03       04            
9 Tiếng Anh 10 01 04 05       10            
10 GDCD 03     03       03            
11 Thể dục 04     04       04            
12 GDQP-AN 02     02       02            
13 Công nghệ 03     03       03            
II Cán bộ quản lý 02   02         02            
1 Hiệu trưởng 01   01         01            
2 Phó hiệu trưởng 01   01         01            
III Nhân viên 12     03 02 03 04              
1 Nhân viên văn thư 01     01                    
2 Nhân viên kế toán 01       01                  
3 Thủ quỹ 01     01                    
4 Nhân viên y tế 01         01                
5 Nhân viên thư viện 01       01                  
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật                            
8 Nhân viên công nghệ thông tin 01     01                    
9 Nhân viên bảo vệ 02           02              
10 Nhân viên phục vụ 02           02              
11 Nhân viên khác 02         02                
 

Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 
 Xem bản: Desktop | Mobile
Copyright @ Phòng CNTT
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Lô E4-5 Trần Công Án, Tp Rạch Giá, Kiên Giang
---||||----