![]() |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | HS trong độ tuổi tuyển sinh, có hộ khẩu thường trú tại Kiên Giang, TN THCS từ loại Khá trở lên | Lớp 11 Chuyên: Hoàn thành chương trình lớp 10, xếp loại hạnh kiểm và học lực từ Khá trở lên. Lớp 11 K. Chuyên: Hoàn thành chương trình lớp 10 | Lớp 12 Chuyên: Hoàn thành chương trình lớp 11, xếp loại hạnh kiểm và học lực từ Khá trở lên. Lớp 12 K. Chuyên: Hoàn thành chương trình lớp 11 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Khung chương trình giáo dục bậc THPT do Bộ GDĐT ban hành - Chương trình giáo dục do nhà trường ban hành | - Khung chương trình giáo dục bậc THPT do Bộ GDĐT ban hành - Chương trình giáo dục do nhà trường ban hành | - Khung chương trình giáo dục bậc THPT do Bộ GDĐT ban hành - Chương trình giáo dục do nhà trường ban hành |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS - Tự giác, nghiêm túc, tích cực, chủ động sáng tạo trong học tập | - Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS - Tự giác, nghiêm túc, tích cực, chủ động sáng tạo trong học tập | - Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS - Tự giác, nghiêm túc, tích cực, chủ động sáng tạo trong học tập |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Tổ chức hoạt động GDNGLL, hoạt động Đoàn TN, Câu lạc bộ và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT | Tổ chức hoạt động GDNGLL, hoạt động Đoàn TN, Câu lạc bộ và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT | Tổ chức hoạt động GDNGLL, hoạt động Đoàn TN, Câu lạc bộ và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 100% xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên, trong đó loại Tốt 98% trở lên. - 98% học lực từ Khá trở lên; trong đó ít nhất 30% loại giỏi, có khả tự học, nghiên cứu khoa học và sáng tạo. - Sức khỏe: Tốt | - 100% xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên, trong đó loại Tốt 98% trở lên. - 98% học lực từ Khá trở lên; trong đó ít nhất 30% loại giỏi, có khả tự học, nghiên cứu khoa học và sáng tạo. - Sức khỏe: Tốt | - 100% xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên, trong đó loại Tốt 98% trở lên. - 98% học lực từ Khá trở lên; trong đó ít nhất 30% loại giỏi, có khả tự học, nghiên cứu khoa học và sáng tạo. - Sức khỏe: Tốt |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Tiếp tục học lên lớp 11 | Tiếp tục học lên lớp 12 | Đủ điều kiện dự thi THPT quốc gia, tiếp tục học lên Đại học, giáo dục nghề nghiệp |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Lớp … | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1067 | 384 | 341 | 342 | |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 98.97 | 99.74 | 99.41 | 97.66 | |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 1.03 | 0.26 | 0.59 | 2.34 | |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1067 | 384 | 341 | 342 | |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 55.48 | 50.52 | 53.96 | 62.57 | |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 42.92 | 47.66 | 43.7 | 36.84 | |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 1.59 | 1.82 | 2.35 | 0.58 | |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 100 | 100 | 100 | 100 | |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 55.48 | 50.52 | 53.96 | 62.57 | |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 42.92 | 47.66 | 43.7 | 36.84 | |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | |||||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 120 | 71 | 49 | ||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 6 | 1 | 5 | ||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 342 | ||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 342 | ||||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | |||||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) | |||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 320/432 | ||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 477/590 | 181/203 | 144/197 | 152/190 | |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 83 | 36 | 23 | 24 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 34 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 34 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
5 | Số phòng học bộ môn | 07 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 01 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 33/34 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 34.485 | - |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 22.608.27 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2.500 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | 3.006 | 2.87 |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1.600 | 1.5 |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 525 | 2.1 |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 210 | 0.2 |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 540 | 0.5 |
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 50 | 0.047 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 01 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 03 | |
1.1 | Khối lớp 10 | 01 | 0.18 |
1.2 | Khối lớp 11 | 01 | 0.19 |
1.3 | Khối lớp 12 | 01 | 0.20 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp... | ||
2.2 | Khối lớp... | ||
2.3 | Khối lớp... | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | ||
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 163 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 34 | 34/33 |
2 | Cát xét | 02 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 02 | |
5 | Thiết bị khác... | ||
6 | ….. |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 34 | 34/33 |
2 | Cát xét | 02 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 02 | |
5 | Thiết bị khác... | ||
.. | …………… |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 30 |
XI | Nhà ăn | 135 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú | 720 | 180 | 4 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 10 | 24/24 | 0.047/0.044 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 90 | 01 | 35 | 45 | 02 | 03 | 04 | 74 | 01 | 01 | |||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: | 76 | 01 | 33 | 42 | 74 | 01 | 01 | |||||||
1 | Toán | 12 | 10 | 02 | 11 | 01 | |||||||||
2 | Tin học | 03 | 01 | 02 | 03 | ||||||||||
3 | Lý | 09 | 06 | 03 | 09 | ||||||||||
4 | Hóa | 08 | 04 | 04 | 08 | ||||||||||
5 | Sinh | 07 | 03 | 04 | 06 | 01 | |||||||||
6 | Văn | 07 | 03 | 04 | 07 | ||||||||||
7 | Sử | 04 | 01 | 03 | 04 | ||||||||||
8 | Địa | 04 | 01 | 03 | 04 | ||||||||||
9 | Tiếng Anh | 10 | 01 | 04 | 05 | 10 | |||||||||
10 | GDCD | 03 | 03 | 03 | |||||||||||
11 | Thể dục | 04 | 04 | 04 | |||||||||||
12 | GDQP-AN | 02 | 02 | 02 | |||||||||||
13 | Công nghệ | 03 | 03 | 03 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 02 | 02 | 02 | |||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | |||||||||||
III | Nhân viên | 12 | 03 | 02 | 03 | 04 | |||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 01 | 01 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 01 | 01 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 01 | 01 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | 01 | 01 | ||||||||||||
9 | Nhân viên bảo vệ | 02 | 02 | ||||||||||||
10 | Nhân viên phục vụ | 02 | 02 | ||||||||||||
11 | Nhân viên khác | 02 | 02 |
Ý kiến bạn đọc